MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03840nam a2200529 p 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000044428 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802173127.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101206 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU040053220 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201802261610 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
haianh |
Level of effort used to assign subject headings |
201502080056 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111040926 |
Level of effort used to assign classification |
yenh |
-- |
201012062341 |
-- |
VLOAD |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
VNU |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QN.01.10 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
400 |
Item number |
PH-T 2002 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
400 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
PH-T 2002 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan, Thị Tình, |
Dates associated with a name |
1951- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
So sánh đối chiếu mệnh đề phụ trong tiếng Pháp và tiếng Việt : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QN.01.10 / |
Statement of responsibility, etc. |
Phan Thị Tình |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Comparative and constrastive study on the subordinate clauses in French and Vietnamese |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHNN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2002 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
126 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đề tài nghiên cứu và rút ra các hình thức ngôn ngữ của mệnh đề phụ chỉ thời gian như: Các phương tiện đưa vào câu phụ, mối quan hệ giữa các ý nghĩa này. Nghiên cứu so sánh đối chiếu mệnh đề phụ trong tiếng Pháp và tiếng Việt được làm theo các bước giống nhau trong hai hệ thống các câu phức trong văn bản nói hoặc viết của hai thứ tiếng. Sau đó dùng các câu đó để so sánh đối chiếu các hiện tượng, các vấn đề của câu phức trong hai ngôn ngữ và rút ra kết luận ứng dụng trong mỗi ngôn ngữ. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tiếng Pháp |
General subdivision |
Mệnh đề |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tiếng Việt |
General subdivision |
Mệnh đề |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Ổn |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Quang Trường |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hoà |
913 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đặng Tân Mai |
914 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Data KHCN |
b |
Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN |
915 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Lý luận ngôn ngữ |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
-- |
6 |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
2001-2002 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
15.000.000 VNĐ |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Làm cho người học ý thức được rằng sự hợp thời tương đối trong tiếng Pháp là do nhiều yếu tố chi phối. Các yếu tố đó là: Ý nghĩa cần diễn đạt, bản chất và yêu cầu cú pháp ngữ nghĩa của từng liên từ hoặc nhóm liên từ liên kết hai mệnh đề, mốc thời gian mà người nói hoặc người viết sử dụng để đối chiếu, trạng từ hoặc nhóm trạng từ dùng để xác định thời gian hoặc thời điểm của các hành động, thời và thể của hai vi ngữ.. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Miêu tả hình thái và vị trí các mệnh đề phụ chỉ thời gian và phân tích mối quan hệ nghĩa mà các vị trí các hình thái tạo ra |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tìm ra các yếu tố chi phối quan hệ về nghĩa giữa hai mệnh đề chính và mệnh đề phụ, nhất là mối quan hệ thời thể. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Tổng hợp các vị trí có thể có của các câu phụ chỉ thời gian và các giá trị ngữ nghĩa và dụng học mà các vị trí đó tạo ra. Qua việc tổng hợp các vị trí của mệnh đề phụ chỉ thời gian trong câu, chúng tôi cũng muốn chỉ ra rằng vị trí của các mệnh đề trong câu không phải là hoàn toàn động, phụ thuộc vào sở thích của người sử dụng ngôn ngữ hay phụ thuộc vào từng phong cách... Mà trong nhiều trường hợp nó bị quy định bởi các quy luật ngữ pháp và ngữ nghĩa. |
955 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đúc rút và khái quát hoá nguyên tắc hoạt động của các yếu làm biến nghĩa trong câu phức cụ thể trong bài này là câu phức chỉ thời gian trong tiếng Việt và tiếng Pháp. |
961 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHNN |