So sánh đối chiếu mệnh đề phụ trong tiếng Pháp và tiếng Việt : (Record no. 302984)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03840nam a2200529 p 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000044428
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802173127.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 101206 000 0 eng d
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER
System control number VNU040053220
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201802261610
Level of effort used to assign nonsubject heading access points haianh
Level of effort used to assign subject headings 201502080056
Level of effort used to assign classification VLOAD
Level of effort used to assign subject headings 201111040926
Level of effort used to assign classification yenh
-- 201012062341
-- VLOAD
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency VNU
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QN.01.10
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 400
Item number PH-T 2002
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 400
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) PH-T 2002
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phan, Thị Tình,
Dates associated with a name 1951-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title So sánh đối chiếu mệnh đề phụ trong tiếng Pháp và tiếng Việt :
Remainder of title Đề tài NCKH. QN.01.10 /
Statement of responsibility, etc. Phan Thị Tình
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Comparative and constrastive study on the subordinate clauses in French and Vietnamese
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H. :
Name of publisher, distributor, etc. ĐHNN,
Date of publication, distribution, etc. 2002
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 126 tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Đề tài nghiên cứu và rút ra các hình thức ngôn ngữ của mệnh đề phụ chỉ thời gian như: Các phương tiện đưa vào câu phụ, mối quan hệ giữa các ý nghĩa này. Nghiên cứu so sánh đối chiếu mệnh đề phụ trong tiếng Pháp và tiếng Việt được làm theo các bước giống nhau trong hai hệ thống các câu phức trong văn bản nói hoặc viết của hai thứ tiếng. Sau đó dùng các câu đó để so sánh đối chiếu các hiện tượng, các vấn đề của câu phức trong hai ngôn ngữ và rút ra kết luận ứng dụng trong mỗi ngôn ngữ.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tiếng Pháp
General subdivision Mệnh đề
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tiếng Việt
General subdivision Mệnh đề
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thị Ổn
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Quang Trường
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
911 ## - LOCAL FIELDS
a Đặng Tân Mai
912 ## - LOCAL FIELDS
a Hoàng Thị Hoà
913 1# - LOCAL FIELDS
a Đặng Tân Mai
914 1# - LOCAL FIELDS
a Data KHCN
b Thư mục kỉ niệm 100 năm ĐHQGHN
915 1# - LOCAL FIELDS
a Lý luận ngôn ngữ
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
-- 6
951 1# - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 1# - LOCAL FIELDS
a 2001-2002
954 1# - LOCAL FIELDS
a 15.000.000 VNĐ
955 1# - LOCAL FIELDS
a Làm cho người học ý thức được rằng sự hợp thời tương đối trong tiếng Pháp là do nhiều yếu tố chi phối. Các yếu tố đó là: Ý nghĩa cần diễn đạt, bản chất và yêu cầu cú pháp ngữ nghĩa của từng liên từ hoặc nhóm liên từ liên kết hai mệnh đề, mốc thời gian mà người nói hoặc người viết sử dụng để đối chiếu, trạng từ hoặc nhóm trạng từ dùng để xác định thời gian hoặc thời điểm của các hành động, thời và thể của hai vi ngữ..
955 1# - LOCAL FIELDS
a Miêu tả hình thái và vị trí các mệnh đề phụ chỉ thời gian và phân tích mối quan hệ nghĩa mà các vị trí các hình thái tạo ra
955 1# - LOCAL FIELDS
a Tìm ra các yếu tố chi phối quan hệ về nghĩa giữa hai mệnh đề chính và mệnh đề phụ, nhất là mối quan hệ thời thể.
955 1# - LOCAL FIELDS
a Tổng hợp các vị trí có thể có của các câu phụ chỉ thời gian và các giá trị ngữ nghĩa và dụng học mà các vị trí đó tạo ra. Qua việc tổng hợp các vị trí của mệnh đề phụ chỉ thời gian trong câu, chúng tôi cũng muốn chỉ ra rằng vị trí của các mệnh đề trong câu không phải là hoàn toàn động, phụ thuộc vào sở thích của người sử dụng ngôn ngữ hay phụ thuộc vào từng phong cách... Mà trong nhiều trường hợp nó bị quy định bởi các quy luật ngữ pháp và ngữ nghĩa.
955 1# - LOCAL FIELDS
a Đúc rút và khái quát hoá nguyên tắc hoạt động của các yếu làm biến nghĩa trong câu phức cụ thể trong bài này là câu phức chỉ thời gian trong tiếng Việt và tiếng Pháp.
961 1# - LOCAL FIELDS
a ĐHNN
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Tổng hợp Phòng DVTT Tổng hợp Kho báo, tạp chí, tra cứu 05/12/2011 0.00   400 PH-T 2002 DT/00125 01/07/2024 1 01/07/2024 Đề tài