MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03958nam a2200457 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000100533 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185631.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
101207 000 0 eng d |
035 ## - SYSTEM CONTROL NUMBER |
System control number |
VNU090111470 |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201808221653 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
phuongntt |
Level of effort used to assign subject headings |
201502081029 |
Level of effort used to assign classification |
VLOAD |
Level of effort used to assign subject headings |
201111041215 |
Level of effort used to assign classification |
bactt |
-- |
201012071410 |
-- |
VLOAD |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.8.62 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
363.7 |
Item number |
NG-C 2009 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
363.7 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NG-C 2009 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Xuân Cự, |
Dates associated with a name |
1952- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Xác định thành phần của bã bùn từ hệ thống xử lý nước thải Công ty Giấy Bãi Bằng và tìm hiểu khả năng sử dụng chúng để cải tạo đất đồi ở Vĩnh Phú : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH. QG.8.62 / |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Xuân Cự |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. : |
Name of publisher, distributor, etc. |
ĐHKHTN, |
Date of publication, distribution, etc. |
2009 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
66 tr. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Điều tra hiện trạng hệ thống xử lý nước thải ở Công ty giấy Bãi Bằng và đất đồi ở Vĩnh Phú cho thấy lượng chất thải phát sinh do quy mô sản xuất là rất lớn. Lấy mẫu bùn thải tại nhà máy và mẫu đất đồi tại khu vực nghiên cứu để xác định các tính chất hóa học của chúng. Bùn thải được tách ra từ hệ thống xử lý nước thải nhờ hệ thống tự động và được đưa về bể chứa bùn được gọi là bùn sinh học (bùn vi sinh dư thừa) với khối lượng lớn vào khoảng 40-50 tấn khô/tháng. Xác định tính chất hóa học của chất bùn thải này: giàu hữu cơ (hàm lượng C là 28,76%) và một số nguyên tố dinh dưỡng khác như Nitơ, phốt pho, Ca, Mg; hàm lượng các kim loại nặng không cao nên hoàn toàn có thể tận dụng để cải tạo đất, vừa có ý nghĩa nâng cao hiệu qủa sản xuất nông nghiệp. Bố trí thí nghiệm trên đồng ruộng tại Phú Thọ và nghiên cứu khả năng cải tạo đất đồi cũng như ảnh hưởng của bùn thải đến năng suất cây trồng. Bón bùn thải có tác động tốt đến tính chất đất, làm tăng hàm lượng nitơ dễ tiêu trong đất, đặc biệt là góp phần cải thiện đáng kể hàm lượng và chất lượng mùn đất. Hầu hết, ở các lượng bón nghiên cứu đều làm tăng hàm lượng hữu cơ tổng số cũng như các axit mùn (axit humic và fulvic) trong đất so với đối chứng. Đồng thời cũng làm tăng tỷ lệ axit humic so với axit fulvic (Ch/Cf) trong thành phần chất mùn đất. Trong điều kiện đất đồi ở Phú Thọ, hàm lượng C tổng số tăng từ 1,27% lên 1,82% trong thí nghiệm không trồng cây và từ 1,51 lên 2,02% trong thí nghiệm trồng lạc khi lượng bón bùn thải tăng từ 0 lên 30 tấn/ha. Tương tự như vậy, tỷ lệ các axit mùn (humic và fulvic) trong mùn tổng số tăng từ 39,04% lên 66,15% và từ 47,45% lên 72,58% ở thí nghiệm trồng lạc. Cây trồng ở công thức bón bùn thải với lượng 10 tấn, 20 tấn và 30 tấn/ha làm năng suất cây lạc tăng tương ứng 128%, 144%, 155% so với đối chứng không bón bùn thải. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Bã bùn |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Công ty giấy Bãi Bằng |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cải tạo đất đồi |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Xử lý nước thải |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Environmental engineering |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Luyến |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Xuân Huân |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đào, Thị Hoan |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
911 ## - LOCAL FIELDS |
a |
DHNN_SDH |
912 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Hoàng Thị Hòa |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
951 1# - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 1# - LOCAL FIELDS |
a |
3/2008 - 3/2009 |
954 1# - LOCAL FIELDS |
a |
20.000.000 VND |
959 1# - LOCAL FIELDS |
a |
Đăng 1 bài báo trên tạp chí khoa học chuyên nghành, hướng dẫn 2 khóa luận tốt nghiệp và 1 luận văn Thạc sỹ |