MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
03394nam a2200433 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
vtls000150854 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
VRT |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240802185733.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
190118s2018 vm rm 000 0 vie d |
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE] |
Level of rules in bibliographic description |
201903081033 |
Level of effort used to assign nonsubject heading access points |
bactt |
Level of effort used to assign subject headings |
201903071729 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
Level of effort used to assign subject headings |
201903071714 |
Level of effort used to assign classification |
haultt |
-- |
201901181553 |
-- |
thupt |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
VN |
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE |
Subject category code |
QG.15.35 |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
428.02 |
Item number |
LE-T 2018 |
Edition information |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
428.02 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
LE-T 2018 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Hùng Tiến, |
Dates associated with a name |
1956- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu mô hình đánh giá dịch thuật Anh - Việt : |
Remainder of title |
Đề tài NCKH.QG.15.35 / |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Hùng Tiến ; Phạm Thị Thuỷ ... [et al.]. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Trường Đại học Ngoại ngữ, |
Date of publication, distribution, etc. |
2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
33 tr. + |
Accompanying material |
CD-ROM |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu tìm hiểu những khuynh hướng lý thuyết ngôn ngữ học và dịch thuật làm cơ sở lý luận phù hợp cho phê bình đánh giá dịch thuật Anh -Việt hiện nay. Nghiên cứu điều tra khảo sát hiện trạng dịch thuật và phê bình đánh giá chất lượng dịch thuật ở trong nước. Phân tích đánh giá và chỉ ra những mô hình phê bình đánh giá dịch thuật có tính khả thi và phù hợp đối với thực tiễn dịch thuật Anh-Việt. Đề xuất những ứng dụng bước đầu của mô hình phê bình đánh giá dịch thuật vào phê bình đánh giá các dịch phẩm Anh -Việt và những đánh giá về lợi ích và hạn chế của những mô hình này để góp phần nâng cao chất lượng hoạt động dịch thuật, đánh giá dịch thuật và đào tạo hiện nay. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Tiếng Anh |
General subdivision |
Dịch thuật |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
English language |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
English language |
General subdivision |
Translating |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Ngôn ngữ học so sánh |
General subdivision |
Tiếng Anh và tiếng Việt |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Thị Thuỷ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm Thị Thanh Thuỳ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Ninh Bắc |
900 ## - LOCAL FIELDS |
a |
True |
925 ## - LOCAL FIELDS |
a |
G |
926 ## - LOCAL FIELDS |
a |
0 |
927 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐT |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Giáo trình |
951 ## - LOCAL FIELDS |
a |
ĐHQG |
953 ## - LOCAL FIELDS |
a |
170.000.000 VNĐ |
954 ## - LOCAL FIELDS |
a |
02/2015-03/2018 |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Kết quả đạt được: 3 nhóm mô hình phê bình đánh giá dịch thuật thích hợp với phê bình đánh giá dịch thuật theo mục đích khác nhau của thực tiễn phê bình đánh giá dịch thuật Anh - Việt: 1.Mô hình phục vụ mục đích đào tạo:m Nord (1991,2005), Hatim và Mason (1990); 2. Mô hình phê bình đánh giá dịch thuật phục vụ mục đích nghiên cứu: Mô hình chức năng-dụng học của House (1977/1997/2005); 3.Mô hình phục vụ mục đích thực hành và nghề nghiệp: Mô hình phê bình tổng thể bản dịch 5 bước của Newmark (1988). Ngoài ra đề tài cũng đề xuất những điều chỉnh về lý luận và thực tiễn áp dụng của những mô hình này cho thích hợp với phê bình đánh giá dịch thuật Anh- Việt trong các báo cáo ứng dụng mô hình |
959 ## - LOCAL FIELDS |
a |
04 bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế. Đào tạo 01 Nghiên cứu sinh, 04 học viên cao học |
962 ## - LOCAL FIELDS |
a |
Đại học Quốc gia Hà Nội. |
b |
Đại học Ngoại ngữ |