Nghiên cứu mô hình đánh giá dịch thuật Anh - Việt : (Record no. 377093)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 03394nam a2200433 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field vtls000150854
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field VRT
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240802185733.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 190118s2018 vm rm 000 0 vie d
039 #9 - LEVEL OF BIBLIOGRAPHIC CONTROL AND CODING DETAIL [OBSOLETE]
Level of rules in bibliographic description 201903081033
Level of effort used to assign nonsubject heading access points bactt
Level of effort used to assign subject headings 201903071729
Level of effort used to assign classification haultt
Level of effort used to assign subject headings 201903071714
Level of effort used to assign classification haultt
-- 201901181553
-- thupt
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code VN
072 ## - SUBJECT CATEGORY CODE
Subject category code QG.15.35
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 428.02
Item number LE-T 2018
Edition information 23
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 428.02
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) LE-T 2018
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Hùng Tiến,
Dates associated with a name 1956-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu mô hình đánh giá dịch thuật Anh - Việt :
Remainder of title Đề tài NCKH.QG.15.35 /
Statement of responsibility, etc. Lê Hùng Tiến ; Phạm Thị Thuỷ ... [et al.].
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Trường Đại học Ngoại ngữ,
Date of publication, distribution, etc. 2018
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 33 tr. +
Accompanying material CD-ROM
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu tìm hiểu những khuynh hướng lý thuyết ngôn ngữ học và dịch thuật làm cơ sở lý luận phù hợp cho phê bình đánh giá dịch thuật Anh -Việt hiện nay. Nghiên cứu điều tra khảo sát hiện trạng dịch thuật và phê bình đánh giá chất lượng dịch thuật ở trong nước. Phân tích đánh giá và chỉ ra những mô hình phê bình đánh giá dịch thuật có tính khả thi và phù hợp đối với thực tiễn dịch thuật Anh-Việt. Đề xuất những ứng dụng bước đầu của mô hình phê bình đánh giá dịch thuật vào phê bình đánh giá các dịch phẩm Anh -Việt và những đánh giá về lợi ích và hạn chế của những mô hình này để góp phần nâng cao chất lượng hoạt động dịch thuật, đánh giá dịch thuật và đào tạo hiện nay.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tiếng Anh
General subdivision Dịch thuật
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element English language
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element English language
General subdivision Translating
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Ngôn ngữ học so sánh
General subdivision Tiếng Anh và tiếng Việt
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Thị Thuỷ
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm Thị Thanh Thuỳ
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Ninh Bắc
900 ## - LOCAL FIELDS
a True
925 ## - LOCAL FIELDS
a G
926 ## - LOCAL FIELDS
a 0
927 ## - LOCAL FIELDS
a ĐT
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Giáo trình
951 ## - LOCAL FIELDS
a ĐHQG
953 ## - LOCAL FIELDS
a 170.000.000 VNĐ
954 ## - LOCAL FIELDS
a 02/2015-03/2018
959 ## - LOCAL FIELDS
a Kết quả đạt được: 3 nhóm mô hình phê bình đánh giá dịch thuật thích hợp với phê bình đánh giá dịch thuật theo mục đích khác nhau của thực tiễn phê bình đánh giá dịch thuật Anh - Việt: 1.Mô hình phục vụ mục đích đào tạo:m Nord (1991,2005), Hatim và Mason (1990); 2. Mô hình phê bình đánh giá dịch thuật phục vụ mục đích nghiên cứu: Mô hình chức năng-dụng học của House (1977/1997/2005); 3.Mô hình phục vụ mục đích thực hành và nghề nghiệp: Mô hình phê bình tổng thể bản dịch 5 bước của Newmark (1988). Ngoài ra đề tài cũng đề xuất những điều chỉnh về lý luận và thực tiễn áp dụng của những mô hình này cho thích hợp với phê bình đánh giá dịch thuật Anh- Việt trong các báo cáo ứng dụng mô hình
959 ## - LOCAL FIELDS
a 04 bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế. Đào tạo 01 Nghiên cứu sinh, 04 học viên cao học
962 ## - LOCAL FIELDS
a Đại học Quốc gia Hà Nội.
b Đại học Ngoại ngữ
Holdings
Withdrawn status Lost status Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông       Phòng DVTT Cầu Giấy Phòng DVTT Cầu Giấy Kho báo, tạp chí, tra cứu 18/01/2019 0.00   428.02 LE-T 2018 00060000526 01/07/2024 01/07/2024 Đề tài