Về vấn đề dùng thuật ngữ khoa học nước ngoài
Material type:
- 401 VEV 1968 14
Item type | Current library | Call number | Copy number | Status | Date due | Barcode | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sách, chuyên khảo, tuyển tập | Phòng DVTT KHTN & XHNV Kho Nhân văn tham khảo | 401 VEV 1968 (Browse shelf(Opens below)) | 1 | Available | VV-M2/14259 | ||
Sách, chuyên khảo, tuyển tập | Phòng DVTT KHTN & XHNV Kho Nhân văn tham khảo | 401 VEV 1968 (Browse shelf(Opens below)) | 1 | Available | VV-M2/14260 | ||
Sách, chuyên khảo, tuyển tập | Phòng DVTT Mễ Trì Kho tham khảo | 401 VEV 1968 (Browse shelf(Opens below)) | 1 | Available | VV-D5/15493 | ||
Sách, chuyên khảo, tuyển tập | Phòng DVTT Ngoại ngữ Kho tham khảo | 401 VEV 1968 (Browse shelf(Opens below)) | 1 | Available | VV-M4/03521 | ||
Sách, chuyên khảo, tuyển tập | Phòng DVTT Ngoại ngữ Kho tham khảo | 401 VEV 1968 (Browse shelf(Opens below)) | 1 | Available | VV-M4/03522 |
Nguyên tắc xây dựng thuật ngữ khoa học. Những tiêu chuẫn có quan hệ khăng khít chặt chẽ của thuật ngữ khoa học. Đặc điểm ngôn ngữ, văn tự dân tộc..
There are no comments on this title.
Log in to your account to post a comment.